Lịch thi đấu LCK 2025 - LMHT mới nhất

Cập nhật lịch thi đấu LCK 2025 mới nhất của bộ môn LMHT và toàn bộ các thông tin cần biết như thể thức, danh sách các đội và tiền thưởng...

Giải LCK 2025 (hay còn gọi là LCK Regular Season) chính thức khởi tranh từ ngày 02/04/2025. Giải này sẽ tách biệt hoàn toàn với LCK Cup và chia làm 2 giai đoạn gồm Vòng 1-2 và Vòng 3-5. Sau đây là lịch thi đấu LCK 2025 - LMHT mới nhất và toàn bộ các thông tin liên quan:

Lịch thi đấu LCK 2025 mới nhất

Vòng 1-2

Tuần 6 (Ngày 7/5 - 11/5)

Lịch thi đấu Tuần 6 (Ngày 7/5 - 11/5)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
7/5 15:00 BFX 2-1 BRO
17:00 DK 0-2 KT
8/5 15:00 T1 2-0 DRX
17:00 NS 0-2 GEN
9/5 15:00 DNF 0-2 KT
17:00 BRO 0-2 HLE
10/5 13:00 DK 0-2 T1
15:00 GEN 2-0 BFX
11/5 13:00 NS 1-2 DNF
15:00 HLE 2-0 DRX

Tuần 7 (Ngày 14/5 - 18/5)

Lịch thi đấu Tuần 7 (Ngày 14/5 - 18/5)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
14/5 15:00 BFX   NS
17:00 DRX   DK
15/5 15:00 KT    HLE
17:00 T1   BRO
16/5 15:00 DK   BFX
17:00 DNF   GEN
17/5 13:00 DRX   NS
15:00 KT   BRO
18/5 13:00 HLE   DNF
15:00 GEN   T1

Tuần 8 (Ngày 21/5 - 25/5)

Lịch thi đấu Tuần 8 (Ngày 21/5 - 25/5)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
21/5 15:00 GEN   HLE
17:00 DNF    DRX
22/5 15:00 BRO   DK
17:00 T1   BFX
23/5 15:00 GEN   DRX
17:00 NS   KT
24/5 13:00 HLE   DK
15:00 DNF   T1
25/5 13:00 BRO   NS
15:00 BFX   KT

Tuần 9 (Ngày 28/5 - 1/6)

Lịch thi đấu Tuần 9 (Ngày 28/5 - 1/6)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
28/5 15:00 BFX   DNF
17:00 T1   HLE
29/5 15:00 DRX   BRO
17:00 KT   GEN
30/5 15:00 NS   T1
17:00 DK   DNF
31/5 13:00 KT    DRX
15:00 BRO   GEN
1/6 13:00 HLE   BFX
15:00 DK   NS

Kết quả Tuần 1 (Ngày 2/4 - 6/4):

Kết quả Tuần 1 (Ngày 2/4 - 6/4)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
2/4 15:00 HLE 0-2 GEN
17:00 DRX 2-0 DNF
3/4 15:00 NS 2-0 BRO
17:00 BFX 1-2 DK
4/4 15:00 HLE 2-1 KT
17:00 DRX 0-2 T1
5/4 13:00 BRO 1-2 BFX
15:00 DNF 0-2 NS
6/4 13:00 KT 0-2 DK
15:00 T1 1-2 GEN

Kết quả tuần 2 (Ngày 9/4 - 13/4)

Lịch thi đấu Tuần 2 (Ngày 9/4 - 13/4)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
9/4 15:00 DNF 1-2 HLE
17:00 DK 2-0 BRO
10/4 15:00 BFX 2-0 DRX
17:00 T1 2-0 KT
11/4 15:00 BRO 2-1 DNF
17:00 GEN 2-0 NS
12/4 13:00 HLE 2-0 T1
15:00 KT 2-1 BFX
13/4 13:00 DK 1-2 GEN
15:00 NS 2-1 DRX

Kết quả Tuần 3 (Ngày 16/4 - 20/4)

Lịch thi đấu Tuần 3 (Ngày 16/4 - 20/4)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
16/4 15:00 T1 2-1 NS
17:00 BFX 1-2 GEN
17/4 15:00 DRX 0-2 HLE
17:00 BRO 2-1 KT
18/4 15:00 BFX 2-1 T1
17:00 DNF 0-2 DK
19/4 13:00 GEN 2-0 BRO
15:00 NS 0-2 HLE
20/4 13:00 DK 2-1 DRX
15:00 KT 2-0 DNF

Kết quả Tuần 4 (Ngày 23/4 - 27/4)

Lịch thi đấu Tuần 4 (Ngày 23/4 - 27/4)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
23/4 15:00 DRX 0-2 KT
17:00 NS 2-0 BFX
24/4 15:00 GEN 2-0 DNF
17:00 HLE 2-0 BRO
25/4 15:00 KT 0-2 NS
17:00 T1 2-1 DK
26/4 13:00 DNF 1-2 BFX
15:00 DRX 0-2 GEN
27/4 13:00 BRO 2-1 T1
15:00 DK 1-2 HLE

Kết quả Tuần 5 (Ngày 30/4 - 4/5)

Lịch thi đấu Tuần 5 (Ngày 30/4 - 4/5)
Ngày Giờ Đội 1 Tỷ số Đội 2
30/4 15:00 NS 2-1 DK
17:00 BFX 0-2 HLE
1/5 15:00 GEN 2-0 KT
17:00 BRO 1-2 DRX
2/5 15:00 T1 2-0 DNF
17:00 HLE 2-0 NS
3/5 13:00 GEN 2-0 DK
15:00 DRX 2-0 BFX
4/5 13:00 KT 0-2 T1
15:00 DNF 1-2 BRO

Ghi chú: Kết quả các tuần thi đấu cũ sẽ chuyển xuống dưới.

Road to MSI

(Đang cập nhật)

Tất tần tật về giải đấu LCK 2025 LOL

LCK 2025 tổ chức ở đâu?

Địa điểm thi đấu là LoL PARK - LCK Arena với sức chứa 450 khán giả.

Thể thức thi đấu LCK 2025

LCK 2025 là giải đấu nối tiếp ngay sau LCK Cup. Ở Vòng 1-2, các đội tuyển sẽ cạnh tranh để tìm ra chủ nhân cho tấm vé tham dự giải đấu quốc tế danh giá MSI 2025.

Thể thức LCK Vòng 1-2:

  • 10 đội tham dự
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm
  • Các trận đấu Bo3
  • Top 6 tiến vào Vòng "Road to MSI"
  • Kết quả Vòng 1-2 được dùng làm tiêu chí chọn hạt giống cho Vòng 3-5
    • Top 5 sẽ đánh từ Bảng Legend
    • 5 đội còn lại đánh từ Bảng Rise

Thể thức Road to MSI:

  • 6 đội tham gia
    • Top 2 bắt đầu ở nhánh trên
    • Các đội còn lại được xếp vào nhánh dưới (thể thức King of the Hill)
  • Tất cả các trận đấu đều là Bo5
  • Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự MSI 2025

 

Các đội tham dự

LCK 2025 vẫn là sân chơi của 10 đội tuyển quen thuộc bao gồm:

  • T1 (tiền thân: SKT T1)
  • Gen.G (viết tắt: GEN)
  • Hanwha Life (viết tắt: HLE)
  • Dplus KIA (viết tắt: DK)
  • DRX (viết tắt: DRX)
  • KT Rolster (viết tắt: KT)
  • DN Freecs (viết tắt: DNK)
  • BNK FearX (viết tắt: BFX)
  • NS RedForce (viết tắt: NS)
  • OK BRION (viết tắt: BRO)